
DẦU HỆ THỐNG – SUPER MSO BN6 SAE 30 / BN 6
SUPER MSO BN6 là là dầu hệ thống, tính kiềm đa chức năng chất lượng cao, hiệu suất cao, được thiết kế để sử dụng bôi trơn hệ thống các động cơ diesel hàng hải kiểu thanh trượt tốc độ thấp hiện đại, có công suất lớn.
Ưu điểm:
• Tính chất chống rỉ, chống ăn mòn, chống tạo bọt rất tốt.
• Độ ổn định nhiệt và ổn định ôxy hóa cao.
• Tính phân tán và tẩy rửa tốt đảm bảo các-te và ống dẩn nhớt luôn sạch sẽ.
• Khả năng tách nước rất tốt giúp lọc nhớt đạt hiệu quả cao.
• Thời gian thay nhớt kéo dài , tiết kiệm nhiên liệu.
• Kéo dài tuổi thọ động cơ.
Hướng dẫn sử dụng: SUPER MSO BN6 được sử dụng để bôi trơn cho hệ thống của động cơ diesel kiểu thanh trượt (crosshead), kể cả các loại động cơ không có trục cam (camless) thế hệ mới nhất.
Cảnh báo: Tránh để dầu văng vào mắt. Không tiếp xúc trực tiếp lâu dài và thường xuyên với dầu nhớt đã qua sử dụng. Tránh xa tầm tay trẻ em. Phải rửa thật sạch chổ da bị dính dầu với nước và xà phòng.
Cách bảo quản: Tồn trữ dưới mái che, nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 50ᵒC.
Bao bì: Can nhựa 18 lít và phuy 200 lít bằng nhựa hoặc bằng sắt
DẦU HỆ THỐNG SUPER MSO BN6 SAE 30
Đặc tính kỹ thuật tiêu biểu:
Stt | Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | SAE 30 |
1 | – Độ nhớt động học ở 100℃, cSt | Tiêu chuẩn ASTMD445 | 10 – 12 |
2 | – Chỉ số độ nhớt , Min | Tiêu chuẩn ASTMD2270 | 90 |
3 | – Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, ℃ Min | Tiêu chuẩn ASTMD92 | 220 |
4 | – Trị số kiềm tổng TBN, mg KOH/g Min | Tiêu chuẩn ASTMD2896 | 6 |
5 | – Hàm lượng nước, % thể tích , Max | Tiêu chuẩn ASTMD95 | 0,05 |
6 | – Khối lượng riêng ở 15℃, kg/l | Tiêu chuẩn ASTMD1298 | 0,8 – 0,9 |
Đây là số liệu tiêu biểu Estaoil tổng hợp, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít.
Sản phẩm dầu nhớt động cơ khác, Fanpage Dầu nhớt ESTA, Shopee Dầu nhớt ESTAOIL