DẦU ĐỘNG CƠ DIESEL TURBO TẢI NẶNG 4T

DẦU ĐỘNG CƠ DIESEL TURBO TẢI NẶNG 4T – API CK-4/SN / SAE 20W50

Độ nhớt
SAE 20W50
API
API CK-4/SN
Dầu gốc
Công nghệ tổng hợp
Mô tả

SUPER DIESEL TURBO CK-4 được sản xuất từ dầu gốc công nghệ tổng hợp chọn lọc và hệ phụ gia tiên tiến với tính năng ổn định trượt cắt, bảo vệ tối đa và tăng cường khả năng hoạt động của động cơ trong mọi điều kiện vận hành, tiết kiệm nhiên liệu.
Ưu điểm:

  • Duy trì độ nhớt tối ưu giúp bảo vệ động cơ liên tục.
  • Cung cấp khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn.
  • Kiểm soát cặn bám giúp động cơ luôn sạch và duy trì hiệu năng ổn định.
  • Cải thiện hiệu suất nhiên liệu và giảm khí thải.
  • Khả năng bơm tuyệt vời ở nhiệt độ môi trường thấp.
  • Thích hợp với các động cơ diesel đời mới, hoàn toàn thay thế tốt các loại dầu phẩm cấp thấp hơn như CJ-4, CI-4,…

Hướng dẫn sử dụng: SUPER DIESEL TURBO CK-4 được khuyên dùng cho các động cơ tải nặng, tải vừa tăng áp hoặc hút khí tự nhiên.
SUPER DIESEL TURBO CK-4 đáp ứng những dòng xe có phát thải thấp theo tiêu chuẩn Euro IV, V, VI.,,,
SUPER DIESEL TURBO CK-4 với phân loại độ nhớt SAE 20W50 và đạt tiêu chuẩn API CK-4/SN hoàn toàn đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của các nhà sản xuất động cơ hàng đầu trên thế giới.

DẦU ĐỘNG CƠ DIESEL TURBO TẢI NẶNG 4T – API CK-4/SN / SAE 20W50

Đặc tính kỹ thuật tiêu biểu:

Stt Tên chỉ tiêu Phương pháp thử SAE 20W-50
01 Độ nhớt động học ở 100°C, cSt ASTM D445 18.5 – 21.8
02 Chỉ số độ nhớt, Min ASTM D2270 120
03 Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, °C Min ASTM D92 230
04 Trị số kiềm tổng TBN, mg KOH/g Min ASTM D2896 9.5
05 Tổng hàm lượng kim loại (Ca, Mg, Zn)%wt, Min ASTM D4628 0.4
06 Ăn mòn tấm đồng (3 giờ ở 100°C) ASTM D130 1a
07 Độ tạo bọt giai đoạn II ở 93.5°C, ml, Max ASTM D892 50/0
08 Hàm lượng nước, % thể tích, Max ASTM D95 0.05
09 Khối lượng riêng ở 15°C, kg/l ASTM D1298 0.8 – 0.9

Đây là số liệu tiêu biểu estaoil tổng hợp, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít.

5/5 - (1 bình chọn)