
DẦU THỦY LỰC CAO CẤP AW – PREMIUM HYDRAULIC OIL
DẦU THỦY LỰC CAO CẤP AW là dầu thủy lực cao cấp được sản xuất từ dầu gốc chất lượng cao và hệ phụ gia tiên tiến giúp thiết bị hoạt động hiệu quả, hạn chế ăn mòn, chống mài mòn và kéo dài tuổi thọ thiết bị.
Ưu điểm:
- Khả năng ổn định nhiệt và khả năng qua lọc dễ dàng ngay cả trong những điều kiện khô trong một dãy rộng nhiệt độ .
- Độ ổn định thuỷ phân cao.
- Tính chất chống gỉ, chống ăn mòn hệ thống rất tốt.
- Khả năng chống tạo bọt ngăn ngừa tình trạng dầu dư tràn dẫn đến hỏng hóc hệ thống.
- Khả năng chống tạo bùn và cặn cáu của dầu cao, duy trì các cơ phận hoạt động trong điều kiện sạch sẽ.
- Khả năng tách khí nhanh.
- Khả năng khử nhủ tốt.
Cảnh báo: Tránh để dầu văng vào mắt. Không tiếp xúc trực tiếp lâu dài và thường xuyên với dầu nhớt đã qua sử dụng. Tránh xa tầm tay trẻ em. Phải rửa thật sạch chổ da bị dính dầu với nước và xà phòng.
Cách bảo quản: Tồn trữ dưới mái che, nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 50ᵒC.
Bao bì: Can- Xô 18 lít và Phuy 200 lít bằng nhựa hoặc bằng sắt
Sử dụng: DẦU THỦY LỰC CAO CẤP AW được khuyên dùng trong các hệ thống thủy lực.
DẦU THỦY LỰC CAO CẤP AW
PREMIUM HYDRAULIC OIL
Đặc tính kỹ thuật tiêu biểu::
Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | AW 32 | AW 46 | AW 68 | AW 100 |
Độ nhớt động học ở 40ºC, cSt | ASTM D445 | 28.8 – 35.2 | 41.4 – 50.6 | 61.2 – 74.8 | 90.0 – 110 |
Chỉ số độ nhớt, Min | ASTM D2270 | 90 | 95 | 100 | 110 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, ºC, Min | ASTM D92 | 190 | 200 | 210 | 220 |
Nhiệt độ rót chảy, ºC, Max | ASTM D97 | -16 | -15 | -15 | -14 |
Hàm lượng nước, % thể tích, Max | ASTM D95 | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
Ăn mòn tấm đồng (3h/100 ºC) | ASTM D130 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Đây là số liệu tiêu biểu mà estaoil tổng hợp, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít.